✅sơn 1✅sơn SƠN CHỐNG GỈ ALKYD BIẾN TÍNH (AS 503 – NÂU BẠC)
✅sơn lót✅sơn lót chống gỉ Được sản xuất trên cơ sở nhựa alkyd biến tính✅sơn bột màu✅sơn lót dung môi và các phụ gia✅sơn lót
✅sơn alkyd hải âu✅sơn hải âu Sơn có khả năng bám dính cao✅sơn lót chống gỉ chống thẩm thấu tốt✅sơn alkyd hải âu đặc biệt là màng sơn khô nhanh✅sơn lót chống gỉ
✅sơn một thành phần hải âu✅8MM SON HAI AU
✅sơn
TT ✅sơn lót
| ✅sơn alkyd hải âu
✅sơn alkyd
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT ✅sơn hải âu
| ✅sơn một thành phần
✅son alkyd hai au
ĐVT ✅son alkyd
| ✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
MỨC CHỈ TIÊU ✅sơn hải âu
| |
✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
1 ✅sơn alkyd hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
Mầu sắc ✅sơn một thành phần
| ✅son alkyd | ✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
Nâu bạc ✅sơn hải âu
| |
✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
2 ✅sơn alkyd hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
Độ nhớt ( ở 25oC ) – không nhỏ hơn ✅sơn một thành phần
| ✅son alkyd
✅son hai au
KU ✅son mot thanh phan hai au
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
65 ✅8MM SON HAI AU
| |
✅sơn alkyd hải âu
✅sơn alkyd
3 ✅sơn hải âu
| ✅sơn một thành phần
✅son alkyd hai au
Tỷ trọng ( ở 25oC) ✅son alkyd
| ✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
Kg/lít ✅sơn hải âu
| ✅8MM SON HAI AU
✅sơn
1✅sơn hải âu35 (± 0✅sơn một thành phần hải âu05) ✅sơn lót
| |
✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
4 ✅sơn một thành phần
| ✅son alkyd
✅son hai au
Hàm rắn (% theo thể tích) ✅son mot thanh phan hai au
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
% ✅8MM SON HAI AU
| ✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
43 ✅sơn alkyd hải âu
| |
✅sơn một thành phần
✅son alkyd hai au
5 ✅son alkyd
| ✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
Độ bám dính (ISO 2409) ✅sơn hải âu
| ✅8MM SON HAI AU
✅sơn
Điểm ✅sơn lót
| ✅sơn alkyd hải âu
✅sơn alkyd
1 ✅sơn hải âu
| |
✅son alkyd
✅son hai au
6 ✅son mot thanh phan hai au
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Chiều dày màng khô đề nghị ✅8MM SON HAI AU
| ✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
µm ✅sơn alkyd hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
50 -100 ✅sơn một thành phần
| |
✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
7 ✅sơn hải âu
| ✅8MM SON HAI AU
✅sơn
Định mức tiêu hao lý thuyết ✅sơn lót
| ✅sơn alkyd hải âu
✅sơn alkyd
m2/lít ✅sơn hải âu
| ✅sơn một thành phần
✅son alkyd hai au
7✅sơn một thành phần0 (50µm) ✅son alkyd
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
8 ✅8MM SON HAI AU
| ✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm) + Khô bề mặt ✅sơn alkyd hải âu
✅sơn alkyd
+ Khô hoàn toàn ✅sơn hải âu
| ✅sơn một thành phần
✅son alkyd hai au
25oC ✅son alkyd
| ✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
35oC ✅sơn hải âu
| |
✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
Giờ ✅sơn alkyd hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
2 ✅sơn một thành phần
| ✅son alkyd
✅son hai au
1 ✅son mot thanh phan hai au
| ||
✅8MM SON HAI AU
✅sơn
Giờ ✅sơn lót
| ✅sơn alkyd hải âu
✅sơn alkyd
8 ✅sơn hải âu
| ✅sơn một thành phần
✅son alkyd hai au
6 ✅son alkyd
| ||
✅sơn hải âu
✅son hai au
9 ✅8MM SON HAI AU
| ✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50µm)✅sơn alkyd +Tối thiểu ✅sơn alkyd hải âu
✅sơn alkyd
+Tối đa ✅sơn hải âu
| ✅sơn một thành phần
✅son alkyd hai au
Giờ ✅son alkyd
| ✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
4 ✅sơn hải âu
| |
✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
Ngày ✅sơn alkyd hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
< 30 ✅sơn một thành phần
| |||
✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
10 ✅sơn hải âu
| ✅8MM SON HAI AU
✅sơn
Dung môi pha loãng ✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
Tỷ lệ pha thêm ✅sơn alkyd hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
% ✅sơn một thành phần
| ✅son alkyd
✅son hai au
CS 02 ✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
( 0 – 5 %) ✅sơn hải âu
| |
✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
11 ✅sơn alkyd hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước ✅sơn một thành phần
| ✅son alkyd
✅son hai au
Bám dính tốt trên bề mặt sắt✅son alkyd hai au thép ✅son mot thanh phan hai au
| ||
✅8MM SON HAI AU
✅sơn
12 ✅sơn lót
| ✅sơn alkyd hải âu
✅sơn alkyd
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó ✅sơn hải âu
| ✅sơn một thành phần
✅son alkyd hai au
Alkyd biến tính✅sơn hải âu ✅son alkyd
| ||
✅sơn hải âu
✅son hai au
13 ✅8MM SON HAI AU
| ✅sơn lót
✅sơn lót chống gỉ
Phương pháp sơn ✅sơn alkyd hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
Súng phun✅son alkyd chổi hoặc cọ lăn ✅sơn một thành phần
| ||
✅son mot thanh phan hai au
✅son mot thanh phan
14 ✅sơn hải âu
| ✅8MM SON HAI AU
✅sơn
Bao bì ✅sơn lót
| ✅sơn alkyd hải âu
✅sơn alkyd
Hệ sơn 1 thành phần ✅sơn hải âu
✅sơn một thành phần hải âu
Thùng 20 lít & 5 lít ✅sơn một thành phần
|
✅son mot thanh phan 2✅sơn một thành phần hải âu SƠN CHỐNG GỈ ALKYD BIẾN TÍNH (AS 702 – XÁM)
✅sơn hải âu✅son hai au Được sản xuất trên cơ sở nhựa alkyd biến tính✅son hai au bột màu✅son mot thanh phan hai au dung môi và các phụ gia✅sơn một thành phần
✅8MM SON HAI AU✅sơn Sơn có khả năng bám dính cao✅son mot thanh phan chống thẩm thấu tốt✅sơn hải âu đặc biệt là màng sơn khô nhanh✅son alkyd hai au
✅sơn lót✅sơn lót chống gỉ Dùng sơn lót bảo vệ cho các kết cấu sắt thép✅son hai au cấu kiện nhà xưởng và các công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước✅son alkyd
✅sơn alkyd hải âu✅son alkyd
✅son hai au
TT ✅son mot thanh phan hai au
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT ✅8MM SON HAI AU
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Mầu sắc
|
|
Xám
|
|
2
|
Độ nhớt ( ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
KU
|
60
|
|
3
|
Tỷ trọng ( ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1✅8MM SON HAI AU26 (± 0✅sơn02)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
45
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
µm
|
50 -100
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
7✅sơn lót0 (50µm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
|
25oC
|
35oC
|
Giờ
|
2
|
1
|
||
Giờ
|
8
|
6
|
||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50 µm)✅son hai au
+Tối thiểu
+Tối đa
|
Giờ
|
4
|
|
Ngày
|
< 30
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Bám dính tốt trên bề mặt sắt✅sơn lót chống gỉ thép
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Alkyd biến tính✅son mot thanh phan hai au
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun✅sơn alkyd hải âu chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít & 5 lít
|